Thuật Ngữ Trong CSGO
1/ Bắt đầu game:
live: trận đấu đã bắt đầu
GLHF: good luck have fun
2/ Trong trận đấu
RUSH: khi bạn nghe chữ này từ miệng đồng đội thì hãy xông thẳng vào site, hiếp dâm bọn nó, cấm dừng, dừng ăn kick 👌
Eco: tiết kiệm tiền, có thể lên xíu súng lục + xíu nade tùy theo lượng tiền đang có, ĐẶC BIỆT LÀ LÀM ƠN ĐỪNG CÓ LÊN AWP
Anti-eco: Khi bạn biết đối phương đang eco và dùng các khẩu có khả năng làm kinh tế cao để nã vỡ sọ bọn nó (MAC-10, PP-Bizon, Nova,…)
Force buy: mua cố (có bao nhiêu tiền phang sạch vào mua đồ) nhằm tránh bị anti-ecoed
Hit/Lit: đối phương đã dính sát thương nhưng chưa yếu
8Low: yếu máu (tùy ng nhưng thg là sẽ dưới 30HP)
-XX: đối phương mất bn máu (e.g.: -87, mất 87HP)
Strat: chiến thuật
Fake a.k.a. Phake: giả gỡ bom để đối phương hoảng chơi vậy
OG: Original Gangster
Smurf a.k.a. Sì-múp: Rank cao xuống hành gà để thỏa mãn tinh thần sau những trận rank cao căng thẳng
Save: giữ súng để dành cho round sau nhằm tránh bị tổn thất về tiền bạc (do tiền là tiền của team chứ không phải là tiền của mấy ông đâu, làm ơn)
Jame time: save AWP
Need drop a.k.a. drop: dùng tiền của mình mua súng cho đồng đội nhằm giúp họ có thể lên những nhu yếu phẩm khác như nades, giáp 2, …
Ninja defuse a.k.a. Ninja: ẩn thân chi thuật tặng kèm 1 smoke 1 flash nhằm gỡ bom
demo: replay của trận đấu
Call: khi đồng đội của bạn thông báo/lưu ý về vị trí của đối phương
CLEAR: site trống (và sẽ có 1 thằng núp lùm xiên chết mẹ đồng đội, all clear 👌)
boost: nhảy lên đầu đồng đội/ để đồng đội nhảy lên đầu mình nhằm giúp bạn/họ có thể di chuyển nhanh hơn hoặc lên những vị trí mà khó có thể tới
Fragger: là danh từ của Frag (V.) có nghĩa là người đi ăn mạng
Biến thể: Top-fragger: đứng đầu bảng về chỉ số mạng/ Bottom-fragger: bét bảng
Tower: đứng trên đầu nhau nhằm bảo vệ 1 vị trí nào đó
Nade stacking: khi các player cùng thực hiện 1 chuỗi ném nades (vd như smoke ở site A Mirage: 1.CT 2.Stair 3.Jungle)
Legged (AWPer only): cực yếu (vì bị bắn vào chân)
Glock train: 1 biến thể của rush B trong round 1 bên T side (tàu Glock)
TK: Teamkill = giết đồng đội
FF: friendly fire = bắn đồng đội
ff: forfeit (hủy bỏ chứ kp đầu hàng như bên LoL)
nt: nice try
PUG: Pick Up Game
KD: tỉ lệ Kill/Death của từng người (CSGO hay tính theo kiểu KAD: Kill/Assist/Death, vd KAD của bạn là 10/X/5 >> KDR (Kill/Death Ratio) là 2.0
Buy out: mua sạch (round cuối hiệp 1)
Get a Pick/Get a Frag: có mạng
Entry Frag: giết mạng đầu tiên, thg khá là quan trọng trong round đó
Rotate (CT): luân chuyển vị trí, thg là do đối phương có mạng đồng đội ở site nào đó
Prefire: bắn ở nơi mà bạn nghĩ đối phương sẽ có mặt trc khi chúng xuất hiện. G A M E S E N S E
Wallbang: bắn xuyên tường, thg là sẽ giết đối phương
Trade-kill: bạn bị giết và đồng đội giết ngược lại tên vừa hạ bạn
Knife: aka chym, xiên,…
Clutch: tình huống 1vX, một mình chống mafia :))
Ofc: of course, tất nhiên
derank: tụt rank
rank up: lên rank
AFK = Away From Keyboard
M8 = Mate = (thân thiện) bạn, đồng đội
Ace = 5 mạng
XK = số mạng có đc (vd 4K = 4 Kills)
GH: Good Half
3/ Cuối game:
bb = bye bye
GG = Good game
WP = Well-played (có thể đc dùng với ý mỉa mai)
GÁY BẨN TIME:
Alo, alo, alo
EZ= easy
EZPZ: easy peasy
de_vailon
try harder…
git gud
Úi xời dễ vãi lồnnn, mấy thằng oắt con, chẳng qua tao không muốn thôi chứ tao tỏa sáng lúc nào chả được
VNBC: VIỆT NAM BU CAK :)))
Cục súc time:
Rage = trở nên cục súc
Toxic player: hay chửi bới, dễ gây nản cho đồng đội
LOW = Low-skilled (kỹ năng kém)
newb= người mới chơi
noob = chơi ngu vãi lồn
L2P: Learn to Play = đang học chơi
Silver: rank cao/thượng đẳng nhất… à mà thôi
stfu = shut the fuck up: ngậm mẹ mồm vào
gtfo = get the fuck out: biến ra
ffs = for fuck’s sake: 1 biến thể của lạy Chúa nhưng thg trong lúc đang khó ở vcl (For Christ’s sake, for the love of God,…)
faggot = vùng kín của bọn đàn ông a.k.a. fag
retard: đần
cunt: welp, vùng kín của phái nữ
maggot: thứ sâu bọ
mofo = mother fucker
mongrel: dăm ba cái thằng tạp chủng mà đòi bắn hay à
you f**king muppet: sao m ngu thế con
you are a f**king idiot sandwich: ^
kill urself/yourself: ^^
delete the game: ^^^
f**k your mom: đmm
MY EYES: sấy mù
you absolute failure: chơi game ngu dcd
surrender plz: team ngu quá hoặc gặp smurf to quá
Bạn có thể bình luận trong phần bình luận bên dưới, hoặc bạn có thể gửi email đến frost-auslese@outlook.com
Tiêu đề bài viết:Thuật Ngữ Trong CSGO
Đếm từ trong bài viết:1.2k
Tác giả của bài viết này:Frost Auslese
Thời gian phát hành:2019-09-22, 04:31:45
Cập nhật lần cuối:2019-09-22, 05:00:13
Link gốc:https://frost-auslese.github.io/2019/09/22/thuat-ngu-trong-csgo/