Thuật Ngữ Trong CSGO

  1. 1/ Bắt đầu game:
  2. 2/ Trong trận đấu
  3. 3/ Cuối game:
  4. GÁY BẨN TIME:
  5. Cục súc time:

1/ Bắt đầu game:

live: trận đấu đã bắt đầu
GLHF: good luck have fun

2/ Trong trận đấu

RUSH: khi bạn nghe chữ này từ miệng đồng đội thì hãy xông thẳng vào site, hiếp dâm bọn nó, cấm dừng, dừng ăn kick 👌

Eco: tiết kiệm tiền, có thể lên xíu súng lục + xíu nade tùy theo lượng tiền đang có, ĐẶC BIỆT LÀ LÀM ƠN ĐỪNG CÓ LÊN AWP

Anti-eco: Khi bạn biết đối phương đang eco và dùng các khẩu có khả năng làm kinh tế cao để nã vỡ sọ bọn nó (MAC-10, PP-Bizon, Nova,…)

Force buy: mua cố (có bao nhiêu tiền phang sạch vào mua đồ) nhằm tránh bị anti-ecoed

Hit/Lit: đối phương đã dính sát thương nhưng chưa yếu

8Low: yếu máu (tùy ng nhưng thg là sẽ dưới 30HP)

-XX: đối phương mất bn máu (e.g.: -87, mất 87HP)

Strat: chiến thuật

Fake a.k.a. Phake: giả gỡ bom để đối phương hoảng chơi vậy

OG: Original Gangster

Smurf a.k.a. Sì-múp: Rank cao xuống hành gà để thỏa mãn tinh thần sau những trận rank cao căng thẳng

Save: giữ súng để dành cho round sau nhằm tránh bị tổn thất về tiền bạc (do tiền là tiền của team chứ không phải là tiền của mấy ông đâu, làm ơn)

Jame time: save AWP

Need drop a.k.a. drop: dùng tiền của mình mua súng cho đồng đội nhằm giúp họ có thể lên những nhu yếu phẩm khác như nades, giáp 2, …

Ninja defuse a.k.a. Ninja: ẩn thân chi thuật tặng kèm 1 smoke 1 flash nhằm gỡ bom

demo: replay của trận đấu

Call: khi đồng đội của bạn thông báo/lưu ý về vị trí của đối phương

CLEAR: site trống (và sẽ có 1 thằng núp lùm xiên chết mẹ đồng đội, all clear 👌)

boost: nhảy lên đầu đồng đội/ để đồng đội nhảy lên đầu mình nhằm giúp bạn/họ có thể di chuyển nhanh hơn hoặc lên những vị trí mà khó có thể tới

Fragger: là danh từ của Frag (V.) có nghĩa là người đi ăn mạng

Biến thể: Top-fragger: đứng đầu bảng về chỉ số mạng/ Bottom-fragger: bét bảng

Tower: đứng trên đầu nhau nhằm bảo vệ 1 vị trí nào đó

Nade stacking: khi các player cùng thực hiện 1 chuỗi ném nades (vd như smoke ở site A Mirage: 1.CT 2.Stair 3.Jungle)

Legged (AWPer only): cực yếu (vì bị bắn vào chân)

Glock train: 1 biến thể của rush B trong round 1 bên T side (tàu Glock)

TK: Teamkill = giết đồng đội

FF: friendly fire = bắn đồng đội

ff: forfeit (hủy bỏ chứ kp đầu hàng như bên LoL)

nt: nice try

PUG: Pick Up Game

KD: tỉ lệ Kill/Death của từng người (CSGO hay tính theo kiểu KAD: Kill/Assist/Death, vd KAD của bạn là 10/X/5 >> KDR (Kill/Death Ratio) là 2.0

Buy out: mua sạch (round cuối hiệp 1)

Get a Pick/Get a Frag: có mạng

Entry Frag: giết mạng đầu tiên, thg khá là quan trọng trong round đó

Rotate (CT): luân chuyển vị trí, thg là do đối phương có mạng đồng đội ở site nào đó

Prefire: bắn ở nơi mà bạn nghĩ đối phương sẽ có mặt trc khi chúng xuất hiện. G A M E S E N S E

Wallbang: bắn xuyên tường, thg là sẽ giết đối phương

Trade-kill: bạn bị giết và đồng đội giết ngược lại tên vừa hạ bạn

Knife: aka chym, xiên,…

Clutch: tình huống 1vX, một mình chống mafia :))

Ofc: of course, tất nhiên

derank: tụt rank

rank up: lên rank

AFK = Away From Keyboard

M8 = Mate = (thân thiện) bạn, đồng đội

Ace = 5 mạng

XK = số mạng có đc (vd 4K = 4 Kills)

GH: Good Half

3/ Cuối game:

bb = bye bye

GG = Good game

WP = Well-played (có thể đc dùng với ý mỉa mai)

GÁY BẨN TIME:

Alo, alo, alo

EZ= easy

EZPZ: easy peasy

de_vailon

try harder…

git gud

Úi xời dễ vãi lồnnn, mấy thằng oắt con, chẳng qua tao không muốn thôi chứ tao tỏa sáng lúc nào chả được

VNBC: VIỆT NAM BU CAK :)))

Cục súc time:

Rage = trở nên cục súc

Toxic player: hay chửi bới, dễ gây nản cho đồng đội

LOW = Low-skilled (kỹ năng kém)

newb= người mới chơi

noob = chơi ngu vãi lồn

L2P: Learn to Play = đang học chơi

Silver: rank cao/thượng đẳng nhất… à mà thôi

stfu = shut the fuck up: ngậm mẹ mồm vào

gtfo = get the fuck out: biến ra

ffs = for fuck’s sake: 1 biến thể của lạy Chúa nhưng thg trong lúc đang khó ở vcl (For Christ’s sake, for the love of God,…)

faggot = vùng kín của bọn đàn ông a.k.a. fag

retard: đần

cunt: welp, vùng kín của phái nữ

maggot: thứ sâu bọ

mofo = mother fucker

mongrel: dăm ba cái thằng tạp chủng mà đòi bắn hay à

you f**king muppet: sao m ngu thế con

you are a f**king idiot sandwich: ^

kill urself/yourself: ^^

delete the game: ^^^

f**k your mom: đmm

MY EYES: sấy mù

you absolute failure: chơi game ngu dcd

surrender plz: team ngu quá hoặc gặp smurf to quá


Bạn có thể bình luận trong phần bình luận bên dưới, hoặc bạn có thể gửi email đến frost-auslese@outlook.com

( •̀_•́ )

Tiêu đề bài viết:Thuật Ngữ Trong CSGO

Đếm từ trong bài viết:1.2k

Tác giả của bài viết này:Frost Auslese

Thời gian phát hành:2019-09-22, 04:31:45

Cập nhật lần cuối:2019-09-22, 05:00:13

Link gốc:https://frost-auslese.github.io/2019/09/22/thuat-ngu-trong-csgo/

MỤC LỤC[\]
×

Nếu bạn yêu thích, hãy ủng hộ tui

Steam